stabilization nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
stabilization
/,steibilai'zeiʃn/
* danh từ
sự làm cho vững vàng, sự làm cho ổn định; sự vững vàng, sự ổn định
Stabilization
(Econ) Sự ổn định hoá.
+ Một phương pháp chuẩn tắc nghiên cứu sự biến động trong mức độ hoạt động kinh tế.
stabilization
sự làm ổn định
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
stabilization
* kinh tế
sự làm điều hòa
sự ổn định
* kỹ thuật
gia cố
ổn định
sự cố định
sự điều hòa
sự gia cố
sự gia cố đất
sự làm ổn định
đo lường & điều khiển:
sự làm cho ổn định
điện lạnh:
sự làm ổn định (vật liệu từ)
hóa học & vật liệu:
sự ổn định
xây dựng:
sự ổn định hóa
Từ điển Anh Anh - Wordnet
stabilization
the act of stabilizing something or making it more stable
he worked for price stabilization for farm products
wage stabilization is necessary for industrial peace
stabilization means that the product can be handled under atmospheric conditions
Synonyms: stabilisation
Antonyms: destabilization, destabilisation
the act of making something (as a vessel or aircraft) less likely to overturn
Synonyms: stabilisation
- stabilization
- stabilization fund
- stabilization loan
- stabilization pond
- stabilization rail
- stabilization basin
- stabilization column
- stabilization device
- stabilization factor
- stabilization policy
- stabilization process
- stabilization function
- stabilization of price
- stabilization technique
- stabilization of currency
- stabilization of effluent
- stabilization of (the) currency
- stabilization of suspended structures