spindle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

spindle nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm spindle giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của spindle.

Từ điển Anh Việt

  • spindle

    /'spindl/

    * nội động từ

    mọc thẳng lên, mọc vút lên

    * ngoại động từ

    làm thành hình con suốt

    lắp con suối

  • spindle

    (kỹ thuật) trục

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • spindle

    * kỹ thuật

    cần trục

    con quay

    cốt

    kim phun

    ngõng trục bánh xe

    thanh

    trụ đỡ

    trục đỡ

    trục đứng

    trục quay

    trục spinđen

    trục vít

    vít me

    toán & tin:

    côn quay

    trục đĩa

    xây dựng:

    con suốt

    cơ khí & công trình:

    con suốt (để xe chỉ)

    nòng ụ máy

    trụ đỡ (đồng hồ đo)

    y học:

    thoi

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • spindle

    (biology) tiny fibers that are seen in cell division; the fibers radiate from two poles and meet at the equator in the middle

    chromosomes are distributed by spindles in mitosis and meiosis

    a piece of wood that has been turned on a lathe; used as a baluster, chair leg, etc.

    any of various rotating shafts that serve as axes for larger rotating parts

    Synonyms: mandrel, mandril, arbor

    a stick or pin used to twist the yarn in spinning

    Similar:

    spike: any holding device consisting of a rigid, sharp-pointed object

    the spike pierced the receipts and held them in order