snub nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
snub nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm snub giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của snub.
Từ điển Anh Việt
snub
/snʌb/
* tính từ
tẹt và hếch (mũi)
* danh từ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) mũi tẹt và hếch
sự chỉnh, sự làm nhục, sự làm mất mặt
to suffer a snub: bị chỉnh; bị mất mặt
* ngoại động từ
chỉnh, làm nhục, làm mất mặt, làm cụt vòi
(hàng hải) cột (tàu) lại
Từ điển Anh Anh - Wordnet
snub
a refusal to recognize someone you know
the snub was clearly intentional
Synonyms: cut, cold shoulder
unusually short
a snub nose
Similar:
rebuff: an instance of driving away or warding off
Synonyms: repulse
ignore: refuse to acknowledge
She cut him dead at the meeting
rebuff: reject outright and bluntly
She snubbed his proposal
Synonyms: repel