smattering nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

smattering nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm smattering giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của smattering.

Từ điển Anh Việt

  • smattering

    /'smætəriɳ/

    * danh từ

    kiến thức nông cạn; sự biết lõm bõm (về một vấn đề) ((cũng) smatter)

    to have a smattering of French: biết lõm bõm ít tiếng Pháp

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • smattering

    a slight or superficial understanding of a subject

    Similar:

    handful: a small number or amount

    only a handful of responses were received

    dabble: work with in an amateurish manner

    She dabbles in astronomy

    He plays around with investments but he never makes any money

    Synonyms: smatter, play around

    babble: to talk foolishly

    The two women babbled and crooned at the baby

    Synonyms: blather, smatter, blether, blither

    smatter: speak with spotty or superficial knowledge

    She smatters Russian