slough nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

slough nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm slough giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của slough.

Từ điển Anh Việt

  • slough

    /slau/

    * danh từ

    vũng bùn, chỗ bùn lầy, bãi lầy ((cũng) slew)

    sự sa đoạ

    sự thất vọng

    the Slough of Despond

    sự sa đoạ vào vòng tội lỗi

    * danh từ

    xác rắn lột

    (y học) vảy kết; vết mục, mảng mục

    (nghĩa bóng) thói xấu đã bỏ được

    * nội động từ

    lột da

    (y học) ((thường) + off, away) tróc ra (vảy kết; vết mục, mảng mục)

    * ngoại động từ

    lột (da, xác...)

    snake sloughs its skin: rắn lột xác

    ((thường) + off, away) bỏ, vứt bỏ

    to slough [off] a bad habit: bỏ một thói xấu

    (đánh bài) chui (một quân bài xấu)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • slough

    * kỹ thuật

    bãi lầy

    bãi than bùn

    bùn, mùn

    chỗ lầy

    đầm lầy

    sự sụt đất

    sự trượt

    vũng lầy

    y học:

    mảng mô hoại tử

    xây dựng:

    sự sụt mái dốc

    vũng bùn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • slough

    a hollow filled with mud

    a stagnant swamp (especially as part of a bayou)

    any outer covering that can be shed or cast off (such as the cast-off skin of a snake)

    Similar:

    gangrene: necrotic tissue; a mortified or gangrenous part or mass

    Synonyms: sphacelus

    shed: cast off hair, skin, horn, or feathers

    our dog sheds every Spring

    Synonyms: molt, exuviate, moult