shuffle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

shuffle nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm shuffle giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của shuffle.

Từ điển Anh Việt

  • shuffle

    /'ʃʌfl/

    * danh từ

    sự kéo lê chân

    (đánh bài) sự xáo bài; lượt xáo bài

    sự xáo trộn

    sự ăn nói mập mờ; sự thoái thác; hành động lẩn tránh; hành động lừa dối

    * động từ

    lê (chân); lê chân

    (đánh bài) xáo, trang (bài); xáo bài, trang bài

    xáo trộn, trộn lẫn

    bỏ, đổ, trút (trách nhiệm)

    to shuffle off responsibility upon others: trút trách nhiệm cho những người khác

    (+ on) lúng túng mặc vội vào; (+ off) lúng túng cởi vội ra

    to shuffle on one's clothes: lúng túng mặc vội quần áo vào

    to shuffle off one's clothes: lúng túng cởi vội quần áo ra

    luôn luôn đổi chỗ, luôn luôn xê dịch

    thay đổi ý kiến, dao động

    tìm cách thoái thác, tìm cách lẩn tránh; lừa dối

    to shuffle the cards

    (nghĩa bóng) thay đổi con bài, đổi chính sách

  • shuffle

    (lý thuyết trò chơi) trộn bài, trang bài

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • shuffle

    the act of mixing cards haphazardly

    Synonyms: shuffling, make

    walk by dragging one's feet

    he shuffled out of the room

    We heard his feet shuffling down the hall

    Synonyms: scuffle, shamble

    move about, move back and forth

    He shuffled his funds among different accounts in various countries so as to avoid the IRS

    mix so as to make a random order or arrangement

    shuffle the cards

    Synonyms: ruffle, mix

    Similar:

    shamble: walking with a slow dragging motion without lifting your feet

    from his shambling I assumed he was very old

    Synonyms: shambling, shuffling