shower nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

shower nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm shower giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của shower.

Từ điển Anh Việt

  • shower

    /'ʃouə/

    * danh từ

    người chỉ, người cho xem, người dẫn; người trưng bày

    trận mưa rào; trận mưa đá

    trận mưa (đạn, đá...)

    a shower of bullets: trận mưa đạn, đạn bắn như mưa

    sự dồn dập, sự tới tấp

    a shower of gifts: đồ biểu tới tấp

    letters come in showers: thư từ gửi đến tới tấp

    (vật lý) mưa

    meson shower: mưa mezon

    * động từ

    đổ, trút; bắn xuống như mưa; rơi xuống

    to shower blows on someone: đánh ai túi bụi

    ((thường) + upon) gửi (quà biếu...) tới tấp (đến cho ai); đến dồn dập

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • shower

    a plumbing fixture that sprays water over you

    they installed a shower in the bathroom

    washing yourself by standing upright under water sprayed from a nozzle

    he took a shower after the game

    Synonyms: shower bath

    a brief period of precipitation

    the game was interrupted by a brief shower

    Synonyms: rain shower

    a sudden downpour (as of tears or sparks etc) likened to a rain shower

    a little shower of rose petals

    a sudden cascade of sparks

    Synonyms: cascade

    a party of friends assembled to present gifts (usually of a specified kind) to a person

    her friends organized a baby shower for her when she was expecting

    spray or sprinkle with

    The guests showered rice on the couple

    take a shower; wash one's body in the shower

    You should shower after vigorous exercise

    rain abundantly

    Meteors showered down over half of Australia

    Synonyms: shower down

    provide abundantly with

    He showered her with presents

    Similar:

    exhibitor: someone who organizes an exhibit for others to see

    Synonyms: exhibitioner

    lavish: expend profusely; also used with abstract nouns

    He was showered with praise