shortage nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

shortage nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm shortage giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của shortage.

Từ điển Anh Việt

  • shortage

    /'ʃɔ:tidʤ/

    * danh từ

    sự thiếu; số lượng thiếu

    a shortage of staff: sự thiếu biến chế

    a shortage of 100 tons: thiếu 100 tấn

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • shortage

    * kinh tế

    khan hiếm

    không đủ (số lượng)

    sự không đủ (số lượng)

    sự thiếu

    thiếu

    thiếu hụt

    * kỹ thuật

    sự rút ngắn

    sự thiếu hụt

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • shortage

    Similar:

    deficit: the property of being an amount by which something is less than expected or required

    new blood vessels bud out from the already dilated vascular bed to make up the nutritional deficit

    Synonyms: shortfall

    dearth: an acute insufficiency

    Synonyms: famine