deficit nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
deficit
/'defisit/
* danh từ
(tài chính) số tiền thiếu hụt (do chi lớn hơn thu)
to make up a deficit; to meet a deficit: bù lại số tiền thiếu hụt
Deficit
(Econ) Thâm hụt
+ Tình trạng chi tiêu vượt quá thu nhập, trong một bối cảnh hiện hữu nào đó, hoặc khoản nợ vượt quá tài sản tại một thời điểm nào đó.
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
deficit
* kinh tế
nhập siêu
thâm hụt
thâm thủng
thiếu hụt
* kỹ thuật
độ hụt
sự hụt
sự thiếu
Từ điển Anh Anh - Wordnet
deficit
the property of being an amount by which something is less than expected or required
new blood vessels bud out from the already dilated vascular bed to make up the nutritional deficit
a deficiency or failure in neurological or mental functioning
the people concerned have a deficit in verbal memory
they have serious linguistic deficits
(sports) the score by which a team or individual is losing
Antonyms: lead
an excess of liabilities over assets (usually over a certain period)
last year there was a serious budgetary deficit
- deficit
- deficit unit
- deficit units
- deficit budget
- deficit clause
- deficit account
- deficit balance
- deficit country
- deficit coverage
- deficit covering
- deficit spending
- deficit financing
- deficit in weight
- deficit net worth
- deficit statement
- deficit in revenue
- deficit reactivity
- deficit carried forward
- deficit of labour power
- deficit of the balance of trade
- deficit reconciliation statement
- deficit of the balance of payments