shiny nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

shiny nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm shiny giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của shiny.

Từ điển Anh Việt

  • shiny

    /'ʃaini/

    * danh từ

    (như) shinty

    * tính từ

    sáng, bóng

    shiny boots: giày bóng

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • shiny

    * kỹ thuật

    bóng

    sáng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • shiny

    Similar:

    glistening: reflecting light

    glistening bodies of swimmers

    the horse's glossy coat

    lustrous auburn hair

    saw the moon like a shiny dime on a deep blue velvet carpet

    shining white enamel

    Synonyms: glossy, lustrous, sheeny, shining

    glazed: having a shiny surface or coating

    glazed fabrics

    glazed doughnuts

    Antonyms: unglazed

    bright: made smooth and bright by or as if by rubbing; reflecting a sheen or glow

    bright silver candlesticks

    a burnished brass knocker

    she brushed her hair until it fell in lustrous auburn waves

    rows of shining glasses

    shiny black patents

    Synonyms: burnished, lustrous, shining