lustrous nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
lustrous nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm lustrous giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của lustrous.
Từ điển Anh Việt
lustrous
/'lʌstrəs/
* tính từ
bóng, láng
sáng, rực rỡ, chói lọi, huy hoàng, xán lạn, lộng lẫy
Từ điển Anh Anh - Wordnet
lustrous
brilliant
set a lustrous example for others to follow
lustrous actors of the time
Similar:
bright: made smooth and bright by or as if by rubbing; reflecting a sheen or glow
bright silver candlesticks
a burnished brass knocker
she brushed her hair until it fell in lustrous auburn waves
rows of shining glasses
shiny black patents
Synonyms: burnished, shining, shiny
glistening: reflecting light
glistening bodies of swimmers
the horse's glossy coat
lustrous auburn hair
saw the moon like a shiny dime on a deep blue velvet carpet
shining white enamel