sequester nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
sequester
/si'kwestə/
* động từ
để riêng ra, cô lập
to sequester oneself from the world: sống cô lập, sống ẩn dật
(pháp lý) tịch thu tạm thời (tài sản của người thiếu nợ)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
sequester
* kinh tế
cách ly
cách nhiệt
loại bỏ
tách ra
Từ điển Anh Anh - Wordnet
sequester
requisition forcibly, as of enemy property
the estate was sequestered
undergo sequestration by forming a stable compound with an ion
The cations were sequestered
set apart from others
The dentist sequesters the tooth he is working on
Synonyms: sequestrate, keep apart, set apart, isolate
Similar:
impound: take temporary possession of as a security, by legal authority
The FBI seized the drugs
The customs agents impounded the illegal shipment
The police confiscated the stolen artwork
Synonyms: attach, confiscate, seize
seclude: keep away from others
He sequestered himself in his study to write a book
Synonyms: sequestrate, withdraw