sentiment nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
sentiment nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sentiment giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sentiment.
Từ điển Anh Việt
sentiment
/'sentimənt/
* danh từ
tình, tình cảm
the sentiment of pity: tính thương hại
animated by noble sentiments: xuất phát từ những tình cảm cao thượng
cảm nghĩ, ý kiến
these are my sentiments: đó là những ý kiến của tôi
tính chất truyền cảm (trong nghệ thuật)
cảm tính
sự đa cảm, sự thương cảm; tính uỷ mị
câu nói chúc tụng xã giao
ẩn ý, ngụ ý
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
sentiment
* kinh tế
cảm nghĩ
cảm tính
* kỹ thuật
xây dựng:
tình cảm
Từ điển Anh Anh - Wordnet
sentiment
tender, romantic, or nostalgic feeling or emotion
Similar:
opinion: a personal belief or judgment that is not founded on proof or certainty
my opinion differs from yours
I am not of your persuasion
what are your thoughts on Haiti?
Synonyms: persuasion, view, thought