persuasion nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

persuasion nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm persuasion giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của persuasion.

Từ điển Anh Việt

  • persuasion

    /pə'sweiʤn/

    * danh từ

    sự làm cho tin, sự thuyết phục

    sự tin, sự tin chắc

    it is my persuasion that: tôi tin chắc rằng

    tín ngưỡng; giáo phái

    to be of the Roman Catholic persuasion: theo giáo hội La-mã

    (đùa cợt) loại, phái, giới

    no one of the trade persuasion was there: không có ai là nam giới ở đó cả

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • persuasion

    the act of persuading (or attempting to persuade); communication intended to induce belief or action

    Synonyms: suasion

    Antonyms: dissuasion

    Similar:

    opinion: a personal belief or judgment that is not founded on proof or certainty

    my opinion differs from yours

    I am not of your persuasion

    what are your thoughts on Haiti?

    Synonyms: sentiment, view, thought