scarce nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
scarce nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm scarce giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của scarce.
Từ điển Anh Việt
scarce
/skeəs/
* tính từ
khan hiếm, ít có, thiếu, khó tìm
a scarce book: sách hiếm, sách khó tìm
to make oneself scarce
(xem) make
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
scarce
* kỹ thuật
xây dựng:
khan hiếm
Từ điển Anh Anh - Wordnet
scarce
deficient in quantity or number compared with the demand
fresh vegetables were scarce during the drought
Antonyms: abundant
Similar:
barely: only a very short time before
they could barely hear the speaker
we hardly knew them
just missed being hit
had scarcely rung the bell when the door flew open
would have scarce arrived before she would have found some excuse to leave"- W.B.Yeats