hardly nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
hardly nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm hardly giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của hardly.
Từ điển Anh Việt
hardly
/'hɑ:dli/
* phó từ
khắc nghiệt, nghiêm khắc, tàn tệ, cứng rắn
to be hardly treated: bị đối xử khắc nghiệt
khó khăn, chật vật
vừa mới, chỉ vừa mới, chỉ vừa phải
he had hardly spoken when...: nó vừa mời nói thì...
hầu như không
hardly a day passes but...: hầu như không có ngày nào mà không...
hardly ever: hầu như không bao giờ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
hardly
almost not
he hardly ever goes fishing
he was hardly more than sixteen years old
they scarcely ever used the emergency generator
Synonyms: scarcely
Similar:
barely: only a very short time before
they could barely hear the speaker
we hardly knew them
just missed being hit
had scarcely rung the bell when the door flew open
would have scarce arrived before she would have found some excuse to leave"- W.B.Yeats