scarcely nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
scarcely nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm scarcely giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của scarcely.
Từ điển Anh Việt
scarcely
/'skeəsli/
* phó từ
vừa vặn, vừa mới
I had scarcely arrived when I was told was told to go back: tôi vừa mới đến thì được lệnh quay trở về
chắc chắn là không, không
he can scarcely have said so: chắc chắn là anh ấy đã không nói như thế
I scarcely know what to say: tôi không biết nói cái gì bây giờ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
scarcely
Similar:
barely: only a very short time before
they could barely hear the speaker
we hardly knew them
just missed being hit
had scarcely rung the bell when the door flew open
would have scarce arrived before she would have found some excuse to leave"- W.B.Yeats
Synonyms: hardly, just, scarce
hardly: almost not
he hardly ever goes fishing
he was hardly more than sixteen years old
they scarcely ever used the emergency generator