barely nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
barely nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm barely giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của barely.
Từ điển Anh Việt
barely
/'beəli/
* phó từ
công khai, rõ ràng
rỗng không, trơ trụi; nghèo nàn
vừa mới, vừa đủ
to have barely enough time to catch the train: có vừa đủ thời gian để bắt kịp xe lửa
Từ điển Anh Anh - Wordnet
barely
only a very short time before
they could barely hear the speaker
we hardly knew them
just missed being hit
had scarcely rung the bell when the door flew open
would have scarce arrived before she would have found some excuse to leave"- W.B.Yeats
Synonyms: hardly, just, scarcely, scarce
Similar:
scantily: in a sparse or scanty way
a barely furnished room