scalp nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

scalp nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm scalp giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của scalp.

Từ điển Anh Việt

  • scalp

    /skælp/

    * danh từ

    da đầu

    mảnh da đầu còn tóc (người da đỏ thường lấy của kẻ thù bại trận)

    mảnh da chó, mảnh da đầu chó sói

    đầu cá voi (không có hàm dưới)

    ngọn đồi trọc

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tiền lãi kiếm được do mua đi bán lại lặt vặt

    out for scalps

    đang ở trong một cuộc xung đột; (nghĩa bóng) gây sự, gây gỗ, hung hăng

    * ngoại động từ

    lột lấy mảnh da đầu (người bại trận)

    đả kích kịch liệt

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lừa bịp; ăn trộm

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) buôn đi bán lại để kiếm chác; đầu cơ (vé rạp hát...) để kiếm chác

    * nội động từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) buôn đi bán lại để kiếm chác; đầu cơ để kiếm chác

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • scalp

    * kinh tế

    cấu tử không lọt sàng

    đầu cơ, buôn chứng khoán loại nhỏ

    máy sàng nhiều tầng

    sàng

    sự phân loại sản phẩm lọt sàng

    sự phân loại sản phẩm nghiền

    * kỹ thuật

    phôi ống

    hóa học & vật liệu:

    cất ngọn (dầu mỏ)

    y học:

    da đầu

    cơ khí & công trình:

    phôi làm ống hàn (bằng băng thép)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • scalp

    the skin that covers the top of the head

    they wanted to take his scalp as a trophy

    sell illegally, as on the black market

    remove the scalp of

    The enemies were scalped