sacrifice nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

sacrifice nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sacrifice giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sacrifice.

Từ điển Anh Việt

  • sacrifice

    /'sækrifais/

    * danh từ

    sự giết (người, vật) để cúng thần

    người bị giết để cúng thần; vật bị giết để cúng thần

    sự hy sinh

    to make sacrifices for the fatherland: hy sinh vì tổ quốc

    the last (great) sacrifice: sự tử trận (hy sinh) vì nước

    sự bán lỗ; hàng bán lỗ; sự lỗ

    * động từ

    cúng, cúng tế

    hy sinh

    to sacrifice one's whole life to the happiness of the people: hy sinh tất cả cuộc đời mình cho hạnh phúc của nhân dân

    bán lỗ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • sacrifice

    personnel that are sacrificed (e.g., surrendered or lost in order to gain an objective)

    a loss entailed by giving up or selling something at less than its value

    he had to sell his car at a considerable sacrifice

    the act of killing (an animal or person) in order to propitiate a deity

    Synonyms: ritual killing

    (baseball) an out that advances the base runners

    endure the loss of

    He gave his life for his children

    I gave two sons to the war

    Synonyms: give

    kill or destroy

    The animals were sacrificed after the experiment

    The general had to sacrifice several soldiers to save the regiment

    sell at a loss

    make a sacrifice of; in religious rituals

    Similar:

    forfeit: the act of losing or surrendering something as a penalty for a mistake or fault or failure to perform etc.

    Synonyms: forfeiture