rugged nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

rugged nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm rugged giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của rugged.

Từ điển Anh Việt

  • rugged

    /'rʌgid/

    * tính từ

    gồ ghề, lởm chởm, xù xì

    rugged ground: đất gồ ghề

    rugged country: miền đồi núi lởm chởm

    rugged bark: vỏ cây xù xì

    thô lỗ, thô kệch, không đều (nét mặt)

    rugged features: nét mặt thô

    nghiêm khắc, hay gắt, hay quàu quạu

    vất vả, khó nhọc, gian khổ, gian truân; khổ hạnh

    rugged life: đời sống gian truân

    trúc trắc, chối tai

    rugged verses: những câu thơ trúc trắc

    khoẻ mạnh, vạm vỡ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • rugged

    sturdy and strong in constitution or construction; enduring

    with a house full of boys you have to have rugged furniture

    Antonyms: delicate

    very difficult; severely testing stamina or resolution

    a rugged competitive examination

    the rugged conditions of frontier life

    the competition was tough

    it's a tough life

    it was a tough job

    Synonyms: tough

    Similar:

    furrowed: having long narrow shallow depressions (as grooves or wrinkles) in the surface

    furrowed fields

    his furrowed face lit by a warming smile

    Antonyms: unfurrowed

    broken: topographically very uneven

    broken terrain

    rugged ground