ruggedness nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

ruggedness nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm ruggedness giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của ruggedness.

Từ điển Anh Việt

  • ruggedness

    /'rʌgidnis/

    * danh từ

    sự gồ ghề, sự lởm chởm, sự xù xì

    sự thô kệch, sự thô

    tính nghiêm khắc; tính hay gắt, tính quàu quạu

    sự khó nhọc, sự gian khổ, sự gian truân (cuộc sống); tính khổ hạnh

    sự trúc trắc, sự chối tai

    vẻ khoẻ mạnh, dáng vạm vỡ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • ruggedness

    the quality of being topologically uneven

    the ruggedness of the mountains

    Similar:

    huskiness: the property of being big and strong

    Synonyms: toughness

    hardness: the quality of being difficult to do

    he assigned a series of problems of increasing hardness

    the ruggedness of his exams caused half the class to fail