riddled nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
riddled nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm riddled giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của riddled.
Từ điển Anh Anh - Wordnet
riddled
(often followed by `with') damaged throughout by numerous perforations or holes
a sweater riddled with moth holes
cliffs riddled with caves
the bullet-riddled target
spread throughout
cities riddled with corruption
Similar:
riddle: pierce with many holes
The bullets riddled his body
riddle: set a difficult problem or riddle
riddle me a riddle
riddle: separate with a riddle, as grain from chaff
Synonyms: screen
permeate: spread or diffuse through
An atmosphere of distrust has permeated this administration
music penetrated the entire building
His campaign was riddled with accusations and personal attacks
Synonyms: pervade, penetrate, interpenetrate, diffuse, imbue, riddle
riddle: speak in riddles
riddle: explain a riddle
Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh.
Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến
englishsticky@gmail.com
(chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).