rhetoric nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

rhetoric nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm rhetoric giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của rhetoric.

Từ điển Anh Việt

  • rhetoric

    /'retərik/

    * danh từ

    tu từ học

    thuật hùng biện

    to use all one's rhetoric to persuade somebody: dùng tài hùng biện để thuyết phục ai

    sách tu từ học; sách dạy thuật hùng biện

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • rhetoric

    using language effectively to please or persuade

    study of the technique and rules for using language effectively (especially in public speaking)

    Similar:

    grandiosity: high-flown style; excessive use of verbal ornamentation

    the grandiosity of his prose

    an excessive ornateness of language

    Synonyms: magniloquence, ornateness, grandiloquence

    palaver: loud and confused and empty talk

    mere rhetoric

    Synonyms: hot air, empty words, empty talk