reader nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

reader nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm reader giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của reader.

Từ điển Anh Việt

  • reader

    /'ri:də/

    * danh từ

    người đọc, độc giả

    người mê đọc sách

    to be a great reader: rất mê đọc sách; đọc sách rất nhiều

    phó giáo sư (trường đại học)

    (ngành in) người đọc và sửa bản in thử ((cũng) proot reader)

    (tôn giáo) người đọc kinh (trong nhà thờ) ((cũng) lay reader)

    người đọc bản thảo (ở nhà xuất bản) ((cũng) publisher's reader)

    tập văn tuyển

    (từ lóng) sổ tay

  • reader

    thiết bị đọc

    paper tape r. thiết bị đọc từ băng giấy

    punched-card r. thiết bị đọc bìa đục lỗ

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • reader

    * kinh tế

    bộ đọc (ở máy vi tính)

    * kỹ thuật

    bộ đọc

    đầu đọc

    người đọc

    người sửa bài

    máy đọc

    xây dựng:

    bộ dọc

    toán & tin:

    bộ đọc vi dạng

    thủ tục nhập

    thường trình nhập

    điện lạnh:

    bộ phận đọc

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • reader

    a person who enjoys reading

    a person who can read; a literate person

    one of a series of texts for students learning to read

    Similar:

    subscriber: someone who contracts to receive and pay for a service or a certain number of issues of a publication

    reviewer: someone who reads manuscripts and judges their suitability for publication

    Synonyms: referee

    proofreader: someone who reads proof in order to find errors and mark corrections

    lector: someone who reads the lessons in a church service; someone ordained in a minor order of the Roman Catholic Church

    lector: a public lecturer at certain universities

    Synonyms: lecturer