pioneer nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
pioneer
/,paiə'niə/
* danh từ
(quân sự) đội tiên phong, đội mở đường ((thường) là công binh)
người đi tiên phong, người đi đầu (trong một công cuộc gì); nhà thám hiểm đầu tiên
young pioneer: thiếu niên tiền phong
* ngoại động từ
mở (đường...)
đi đầu mở đường cho (một công việc gì...)
* nội động từ
là người mở đường, là người đi tiên phong
Từ điển Anh Anh - Wordnet
pioneer
someone who helps to open up a new line of research or technology or art
Synonyms: innovator, trailblazer, groundbreaker
one the first colonists or settlers in a new territory
they went west as pioneers with only the possessions they could carry with them
open up an area or prepare a way
She pioneered a graduate program for women students
Synonyms: open up
open up and explore a new area
pioneer space
Similar:
initiate: take the lead or initiative in; participate in the development of
This South African surgeon pioneered heart transplants