perk nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
perk nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm perk giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của perk.
Từ điển Anh Việt
perk
/pə:k/
* nội động từ
ngẩng đầu lên, vểnh lên, vểnh mặt lên (tự đắc, hỗn xược...) ((cũng) to-up)
(+ up) vui tươi lên, phấn khởi lại (sau cơn buồn, cơn bệnh)
* ngoại động từ (+ up)
vểnh (đuôi...) lên, vênh (mặt...) lên
làm bảnh cho, làm đỏm dáng cho (ai, bộ quần áo...)
* tính từ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) perky
* danh từ
(động vật học) (viết tắt) của perquisite
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
perk
* kinh tế
bổng lộc
thù lao
tiền phụ cấp tạm
Từ điển Anh Anh - Wordnet
perk
Similar:
fringe benefit: an incidental benefit awarded for certain types of employment (especially if it is regarded as a right)
a limousine is one of the fringe benefits of the job
Synonyms: perquisite
perk up: gain or regain energy
I picked up after a nap
Synonyms: percolate, pick up, gain vigor