people nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

people nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm people giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của people.

Từ điển Anh Việt

  • people

    /'pi:pl/

    * danh từ

    dân tộc

    the peoples of Asia: các dân tộc châu A

    (dùng như số nhiều) nhân dân, dân chúng, quần chúng

    the world people: nhân dân thế giới

    the common people: lớp người bình dân

    the people at large: nhân dân nói chung

    (dùng như số nhiều) người

    there are many people there: có nhiều người ở đó

    (dùng như số nhiều) người ta, thiên hạ

    people don't like to be kept waiting: người ta không thích bị bắt phải chờ đợi

    what will people say?: người ta (thiên hạ) sẽ nói gì?

    (dùng như số nhiều) gia đình, bà con, họ hàng

    my people live in the country: gia đình tôi ở nông thôn

    những người tuỳ tùng, những người theo hầu, những người làm

    * ngoại động từ

    di dân

    to people a country: di dân đến một nước

    ((thường) động tính từ quá khứ) ở, cư trú (người vật)

    a thickly peopled country: một nước đông dân

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • people

    (plural) any group of human beings (men or women or children) collectively

    old people

    there were at least 200 people in the audience

    members of a family line

    his people have been farmers for generations

    are your people still alive?

    fill with people

    Stalin wanted to people the empty steppes

    furnish with people

    The plains are sparsely populated

    Similar:

    citizenry: the body of citizens of a state or country

    the Spanish people

    multitude: the common people generally

    separate the warriors from the mass

    power to the people

    Synonyms: masses, mass, hoi polloi, the great unwashed