overthrow nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
overthrow nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm overthrow giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của overthrow.
Từ điển Anh Việt
overthrow
/'ouvəθrou/
* danh từ
sự lật đổ, sự phá đổ, sự đạp đổ
sự đánh bại hoàn toàn
* ngoại động từ overthrew; overthrown
lật đổ, phá đổ, đạp đổ
đánh bại hoàn toàn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
overthrow
the termination of a ruler or institution (especially by force)
cause the downfall of; of rulers
The Czar was overthrown
subvert the ruling class
Synonyms: subvert, overturn, bring down
Similar:
upset: the act of disturbing the mind or body
his carelessness could have caused an ecological upset
she was unprepared for this sudden overthrow of their normal way of living
Synonyms: derangement
overrule: rule against
The Republicans were overruled when the House voted on the bill