override nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
override
/,ouvə'raid/
* ngoại động từ overrode, overridden
cưỡi (ngựa) đến kiệt lực
cho quân đội tràn qua (đất địch)
cho ngựa giày xéo
(nghĩa bóng) giày xéo
(nghĩa bóng) gạt ra một bên, không thèm đếm xỉa đến, không chịu nghe theo; có quyền cao hơn, cho là mình có quyền cao hơn
to override someone's pleas: không chịu nghe những lời biện hộ của ai
to override one's commission: lạm quyền của mình
(y học) gối lên (xương gãy)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
override
a manually operated device to correct the operation of an automatic device
prevail over
health considerations override financial concerns
counteract the normal operation of (an automatic gear shift in a vehicle)
ride (a horse) too hard
Similar:
nullification: the act of nullifying; making null and void; counteracting or overriding the effect or force of something
overrule: rule against
The Republicans were overruled when the House voted on the bill