organization of economic co-operation and development (oecd) nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
organization of economic co-operation and development (oecd) nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm organization of economic co-operation and development (oecd) giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của organization of economic co-operation and development (oecd).
Từ điển Anh Việt
Organization of Economic Co-operation and Development (OECD)
(Econ) Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế.
+ Là một tổ chức liên chinh phủ được thành lập năm 1961 để thay thế và mở rộng tổ chức hợp tác kinh tế châu âu (OEEC) theo các điều khoản của cong ước ký tại Paris năm 1960 bởi các nước thành viên ban đầu của OEEC gồm Canada, Tây ban nha và Mỹ.
Từ liên quan
- organization
- organizational
- organization man
- organizationally
- organization cost
- organization name
- organization chart
- organization slack
- organization value
- organizational unit
- organization expense
- organizational slack
- organizational buying
- organizational change
- organizational grades
- organization and method
- organization of industry
- organizational structure
- organizational management
- organizational purchasing
- organizational development
- organization of construction
- organization of african unity
- organization of public service
- organization of american states
- organization outside etsi (ooe)
- organization of building process
- organization and methods analysis
- organization of the oppressed on earth
- organization of central american states
- organizationally unique identifier (oui)
- organization of petroleum exporting countries
- organization of petroleum-exporting countries
- organization of arab petroleum exporting countries
- organization for the prohibition of chemical weapons
- organization for european economic co-operation (oeec)
- organization of economic co-operation and development (oecd)