operose nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
operose nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm operose giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của operose.
Từ điển Anh Việt
operose
/'ɔpərous/
* tính từ
tỉ mỉ, cần cù
đòi hỏi phải tỉ mỉ (công việc)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
operose
Similar:
arduous: characterized by effort to the point of exhaustion; especially physical effort
worked their arduous way up the mining valley
a grueling campaign
hard labor
heavy work
heavy going
spent many laborious hours on the project
set a punishing pace
Synonyms: backbreaking, grueling, gruelling, hard, heavy, laborious, punishing, toilsome