gruelling nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
gruelling nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm gruelling giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của gruelling.
Từ điển Anh Việt
gruelling
/'gruəliɳ/
* danh từ
(thực vật học) trận roi đau, trận đòn nhừ tử
* tính từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) gruesome
làm kiệt sức, làm mệt nhoài, làm mệt lử
a gruelling race: cuộc chạy mệt nhoài
Từ điển Anh Anh - Wordnet
gruelling
Similar:
arduous: characterized by effort to the point of exhaustion; especially physical effort
worked their arduous way up the mining valley
a grueling campaign
hard labor
heavy work
heavy going
spent many laborious hours on the project
set a punishing pace
Synonyms: backbreaking, grueling, hard, heavy, laborious, operose, punishing, toilsome