ominous nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

ominous nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm ominous giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của ominous.

Từ điển Anh Việt

  • ominous

    /'ɔminəs/

    * tính từ

    báo điềm (xấu, tốt)

    gở, báo điềm xấu; xấu, đáng ngại

    an ominous silence: sự yên lặng đáng ngại

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • ominous

    Similar:

    baleful: threatening or foreshadowing evil or tragic developments

    a baleful look

    forbidding thunderclouds

    his tone became menacing

    ominous rumblings of discontent

    sinister storm clouds

    a sinister smile

    his threatening behavior

    ugly black clouds

    the situation became ugly

    Synonyms: forbidding, menacing, minacious, minatory, sinister, threatening

    ill: presaging ill fortune

    ill omens

    ill predictions

    my words with inauspicious thunderings shook heaven"- P.B.Shelley

    a dead and ominous silence prevailed

    a by-election at a time highly unpropitious for the Government

    Synonyms: inauspicious