none nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

none nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm none giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của none.

Từ điển Anh Việt

  • none

    /nʌn/

    * danh từ

    không ai, chẳng một ai, không người nào; không vật gì

    none of us was there: không một người nào trong bọn chúng tôi có mặt tại đó

    I want none of these things: tôi không cần một cái gì trong các thứ này cả

    his paintings are none none of the best: những bức hoạ của anh ta không phải là những bức đẹp nhất

    money I have none: tiền tôi không có một đồng nào

    none but

    chỉ

    to choose none but the best: chỉ chọn cái tốt nhất

    none other than

    không ai khác chính là

    the new arrived was none other than the President: người nói đến chính là ông chủ tịch

    * phó từ

    không chút nào, tuyệt không

    he was none too soon: nó đến không phải là quá sớm đâu

    I slept none last night: đêm qua tôi chẳng chợp mắt chút nào

    none the less

    tuy nhiên, tuy thế mà

  • none

    không một, hoàn toàn không

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • none

    a canonical hour that is the ninth hour of the day counting from sunrise

    a service in the Roman Catholic Church formerly read or chanted at 3 PM (the ninth hour counting from sunrise) but now somewhat earlier

    not any

    thou shalt have none other gods before me

    not at all or in no way

    seemed none too pleased with his dinner

    shirt looked none the worse for having been slept in

    none too prosperous

    the passage is none too clear