nominal nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

nominal nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm nominal giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của nominal.

Từ điển Anh Việt

  • nominal

    /'nɔminl/

    * tính từ

    (thuộc) tên; danh

    nominal list: danh sách

    chỉ có tên; danh nghĩa; hư

    nominal head of state: quốc trưởng danh nghĩa

    nominal authority: hư quyền

    nhỏ bé không đáng kể

    nominal price: giá không đáng kể, giá rất thấp (so với giá thực)

    nominal error: sự sai sót không đáng kể

    (ngôn ngữ học) danh từ, như danh từ, giống danh t

  • Nominal

    (Econ) Danh nghĩa.

    + Là tính từ mô tả sự đanh giá về một đại lượng kinh tế trong các mức giá hiện tại.

  • nominal

    (toán kinh tế) quy định (giá); (thuộc) tên

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • nominal

    * kinh tế

    trên danh nghĩa

    trên phiếu

    * kỹ thuật

    danh định

    ghi

    quy định (giá)

    tên

    xây dựng:

    danh nghĩa

    trên danh nghĩa

    hóa học & vật liệu:

    đặt tên

    toán & tin:

    thuộc (tên)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • nominal

    relating to or constituting or bearing or giving a name

    the Russian system of nominal brevity

    a nominal lists of priests

    taxable males as revealed by the nominal rolls

    insignificantly small; a matter of form only (`tokenish' is informal)

    the fee was nominal

    a token gesture of resistance

    a toknenish gesture

    Synonyms: token, tokenish

    pertaining to a noun or to a word group that functions as a noun

    nominal phrase

    noun phrase

    of, relating to, or characteristic of an amount that is not adjusted for inflation

    the nominal GDP

    nominal interest rates

    Antonyms: real

    existing in name only

    the nominal (or titular) head of his party

    Synonyms: titular

    Similar:

    noun phrase: a phrase that can function as the subject or object of a verb

    Synonyms: nominal phrase

    nominative: named; bearing the name of a specific person

    nominative shares of stock