monster nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

monster nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm monster giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của monster.

Từ điển Anh Việt

  • monster

    /'mɔnstə/

    * danh từ

    quái vật, yêu quái

    con vật khổng lồ (như giống voi khổng lồ thời tiền sử)

    (nghĩa bóng) người tàn bạo, người quái ác; người gớm guốc

    a monster of cruelty: một người vô cùng tàn bạo, một con quỷ độc ác

    quái thai

    * tính từ

    to lớn, khổng lồ

    a monster ship: một chiếc tàu khổng l

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • monster

    * kỹ thuật

    quái vật

    y học:

    quái thai

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • monster

    an imaginary creature usually having various human and animal parts

    a cruel wicked and inhuman person

    Synonyms: fiend, devil, demon, ogre

    (medicine) a grossly malformed and usually nonviable fetus

    Synonyms: teras

    Similar:

    giant: someone or something that is abnormally large and powerful

    Synonyms: goliath, behemoth, colossus

    freak: a person or animal that is markedly unusual or deformed

    Synonyms: monstrosity, lusus naturae