goliath nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

goliath nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm goliath giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của goliath.

Từ điển Anh Việt

  • goliath

    /gə'laiəθ/

    * danh từ

    người khổng lồ

    cần trục khổng lồ ((cũng) goliath crane)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • goliath

    (Old Testament) a giant Philistine warrior who was slain by David with a slingshot

    Similar:

    giant: someone or something that is abnormally large and powerful

    Synonyms: behemoth, monster, colossus