mock nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
mock nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm mock giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của mock.
Từ điển Anh Việt
mock
/mɔk/
* danh từ
(từ cổ,nghĩa cổ) sự chế nhạo, sự nhạo báng, sự chế giễu
to make a mock of someone: chế nhạo ai, chế giễu ai
* tính từ
giả, bắt chước
mock modesty: khiêm tốn giả
mock battle: trận giả
mock velvet: nhung giả
* ngoại động từ
chế nhạo, nhạo báng, chế giễu
thách thức; xem khinh, coi thường
lừa, lừa dối, đánh lừa
nhại, giả làm
* nội động từ
(+ at) chế nhạo, nhạo báng, chế giễu
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
mock
* kỹ thuật
giả
mô phỏng
sự bắt chước
dệt may:
sự làm giả
Từ điển Anh Anh - Wordnet
mock
the act of mocking or ridiculing
they made a mock of him
treat with contempt
The new constitution mocks all democratic principles
Synonyms: bemock
imitate with mockery and derision
The children mocked their handicapped classmate
constituting a copy or imitation of something
boys in mock battle