mischief nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

mischief nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm mischief giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của mischief.

Từ điển Anh Việt

  • mischief

    /'mistʃif/

    * danh từ

    điều ác, việc ác; mối hại, mối nguy hại, sự tổn hại; mối phiền luỵ

    to play the mischief with: gieo tai hoạ, tàn phá, phá phách

    to do someone a mischief: làm ai bị thương; giết ai

    trò tinh nghịch, trò tinh quái, trò láu cá

    spolled children are often up to mischief: trẻ được nuông chiều thường hay tinh nghịch

    sự ranh mãnh, sự láu lỉnh, sự hóm hỉnh

    a glance fyll of mischief: cái nhìn ranh mãnh, cái nhìn hóm hỉnh

    mối bất hoà

    to make mischief between...: gây mối bất hoà giữa...

    (thông tục) trò quỷ, đồ quỷ quái

    what the mischief do you want?: mày muốn cái quỷ gì?

Từ điển Anh Anh - Wordnet