median nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

median nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm median giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của median.

Từ điển Anh Việt

  • median

    /'mi:djən/

    * tính từ

    ở giữa, qua điểm giữa

    the median point: điểm giữa

    * danh từ

    (y học) động mạch giữa dây thần kinh

    (toán học) trung tuyến

  • Median

    (Econ) Trung vị.

    + Một số đo xu hướng tập trung.

  • median

    (hình học) trung tuyến; (thống kê) međian; trung bình; trung tâm

    m. of a trapezoid đường trung bình của hình thang

    m. of a truangle trung tuyến của tam giác

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • median

    * kinh tế

    số giữa

    số trung bình (thống kê)

    trung vị

    * kỹ thuật

    dải cách ly

    đường trung bình

    số giữa

    số trung bình

    trung bình

    trung tâm

    điện lạnh:

    số trung vị

    y học:

    thuộc điểm giữa

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • median

    the value below which 50% of the cases fall

    Synonyms: median value

    relating to or constituting the middle value of an ordered set of values (or the average of the middle two in a set with an even number of values)

    the median value of 17, 20, and 36 is 20

    the median income for the year was $15,000

    Synonyms: average

    relating to or situated in or extending toward the middle

    Synonyms: medial

    Similar:

    medial: dividing an animal into right and left halves