macro nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

macro nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm macro giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của macro.

Từ điển Anh Việt

  • macro

    lớn, khổng lồ (về kích thước, khả năng...)

    * danh từ

    một lệnh đơn độc, dùng trong chương trình máy tính, thay thế cho một chuỗi các lệnh hoặc phím gõ

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • macro

    * kỹ thuật

    toán & tin:

    macro

    macrô

    vĩ lệnh

    vĩ mô

    xây dựng:

    vĩ (đơn) lệnh

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • macro

    a single computer instruction that results in a series of instructions in machine language

    Synonyms: macro instruction

    very large in scale or scope or capability