macro nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
macro nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm macro giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của macro.
Từ điển Anh Việt
macro
lớn, khổng lồ (về kích thước, khả năng...)
* danh từ
một lệnh đơn độc, dùng trong chương trình máy tính, thay thế cho một chuỗi các lệnh hoặc phím gõ
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
macro
* kỹ thuật
toán & tin:
macro
macrô
vĩ lệnh
vĩ mô
xây dựng:
vĩ (đơn) lệnh
Từ điển Anh Anh - Wordnet
macro
a single computer instruction that results in a series of instructions in machine language
Synonyms: macro instruction
very large in scale or scope or capability
Từ liên quan
- macro
- macron
- macropus
- macrotia
- macrotis
- macrotus
- macrocall
- macrocode
- macrocosm
- macrocyst
- macrocyte
- macroglia
- macromere
- macropsia
- macrotome
- macro call
- macro data
- macro menu
- macro-call
- macro-code
- macroblast
- macrocoton
- macrocytic
- macrofauna
- macrograph
- macrogyria
- macromelia
- macrommand
- macrophage
- macrophyte
- macropodia
- macroprism
- macroscale
- macroscopy
- macroselsm
- macrospore
- macrozamia
- macro crack
- macro order
- macro sheet
- macrobiotic
- macrocheira
- macroclemys
- macrocosmic
- macrocyclic
- macrodantin
- macrodontia
- macrodontic
- macrofossil
- macrogamete