low-level formatting nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
low-level formatting nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm low-level formatting giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của low-level formatting.
Từ điển Anh Anh - Wordnet
low-level formatting
(computer science) the format of sectors on the surface of a hard disk drive so that the operating system can access them and setting a starting position
Synonyms: initialization, initialisation
Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh.
Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến
englishsticky@gmail.com
(chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).
Từ liên quan
- low-level
- low-level code
- low-level alarm
- low-level video
- low-level bridge
- low-level device
- low-level format
- low-level signal
- low-level cistern
- low-level language
- low-level amplifier
- low-level injection
- low-level radiation
- low-level efficiency
- low-level formatting
- low-level modulation
- low-level transistor
- low-level equilibrium
- low-level condensation
- low-level amplification
- low-level logic circuit
- low-level warning light
- low-level radioactive waste
- low-level programming language
- low-level (programming) language