lining nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

lining nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm lining giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của lining.

Từ điển Anh Việt

  • lining

    /'lainiɳ/

    * danh từ

    lớp vải lót (áo, mũ)

    lớp gỗ che tường, lớp gạch giữ bờ đất, lớp đá giữ bờ đất

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • lining

    * kinh tế

    lớp vải lót

    * kỹ thuật

    bạc đỡ

    bạc lót

    cột chống

    kênh

    khung chống

    lớp áo

    lớp bọc

    lớp đệm

    lớp lát

    lớp lót

    lớp lót (lò)

    lớp lót trục

    lớp nền

    lớp ốp

    lớp phủ

    lớp phủ mặt

    lớp tráng

    lớp trát

    ống chống

    sự gắn vỏ

    sự lát mặt

    sự lót

    sự san bằng

    sự tạo đường

    sự trát

    thành

    tường

    vách

    vì chống

    vỏ chống

    y học:

    chất lót trong nha khoa

    xây dựng:

    lớp lót lò

    lớp ốp hầm

    mặt ốp

    tấm lá bọc

    thành giếng

    ô tô:

    lớp vải mui

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • lining

    a protective covering that protects an inside surface

    Synonyms: liner

    providing something with a surface of a different material

    Synonyms: facing

    the act of attaching an inside lining (to a garment or curtain etc.)

    Similar:

    liner: a piece of cloth that is used as the inside surface of a garment

    line: be in line with; form a line along

    trees line the riverbank

    Synonyms: run along

    line: cover the interior of

    line the gloves

    line a chimney

    trace: make a mark or lines on a surface

    draw a line

    trace the outline of a figure in the sand

    Synonyms: draw, line, describe, delineate

    line: mark with lines

    sorrow had lined his face

    line: fill plentifully

    line one's pockets

    line: reinforce with fabric

    lined books are more enduring