lightly nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
lightly nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm lightly giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của lightly.
Từ điển Anh Việt
lightly
/'laitli/
* phó từ
nhẹ, nhẹ nhàng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
lightly
without good reason
one cannot say such things lightly
with few burdens
experienced travellers travel light
Synonyms: light
with little weight or force
she kissed him lightly on the forehead
indulging with temperance
we eat lightly in the morning
Antonyms: heavily
with indifference or without dejection
he took it lightly
to a slight degree
her speech is only lightly accented
Similar:
thinly: in a small quantity or extent
spread the margarine thinly over the meat
apply paint lightly
Antonyms: thickly