gently nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

gently nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm gently giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của gently.

Từ điển Anh Việt

  • gently

    /'dʤentli/

    * phó từ

    nhẹ nhàng, êm ái, dịu dàng

    speak gently: hãy nói sẽ

    hold it gently: hây cầm cái đó nhẹ nhàng

    chầm chậm

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • gently

    in a gradual manner

    a gently sloping terrain

    in a gentle manner

    he talked gently to the injured animal

    Synonyms: mildly

    Similar:

    lightly: with little weight or force

    she kissed him lightly on the forehead

    Synonyms: softly