softly nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
softly nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm softly giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của softly.
Từ điển Anh Việt
softly
* phó từ
một cách dịu dàng, một cách êm ái
Từ điển Anh Anh - Wordnet
softly
with low volume
speak softly but carry a big stick
she spoke quietly to the child
the radio was playing softly
Synonyms: quietly
Antonyms: loudly
in a manner that is pleasing to the senses
she smiled softly
Similar:
lightly: with little weight or force
she kissed him lightly on the forehead
Synonyms: gently
piano: used as a direction in music; to be played relatively softly
Antonyms: forte