loudly nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

loudly nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm loudly giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của loudly.

Từ điển Anh Việt

  • loudly

    /'laudili/

    * phó từ

    ầm ĩ, inh ỏi

    nhiệt liệt, kịch liệt (ca ngợi, phản kháng)

    sặc sỡ, loè loẹt (màu sắc)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • loudly

    with relatively high volume

    the band played loudly

    she spoke loudly and angrily

    he spoke loud enough for those at the back of the room to hear him

    cried aloud for help

    Synonyms: loud, aloud

    Antonyms: softly

    Similar:

    obstreperously: in manner that attracts attention

    obstreperously, he demanded to get service

    Synonyms: clamorously

    forte: used as a direction in music; to be played relatively loudly

    Antonyms: piano