heavily nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
heavily nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm heavily giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của heavily.
Từ điển Anh Việt
heavily
/'hevili/
* phó từ
nặng, nặng nề ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
a heavily loaded truck: một xe chở nặng, một xe chất nặng hàng hoá
to be punished heavily: bị phạt nặng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
heavily
to a considerable degree
he relied heavily on others' data
Synonyms: to a great extent
in a heavy-footed manner
he walked heavily up the three flights to his room
with great force
she hit her arm heavily against the wall
in a manner designed for heavy duty
a heavily constructed car
heavily armed
in a labored manner
he breathed heavily
indulging excessively
he drank heavily
Synonyms: intemperately, hard
Antonyms: lightly
Similar:
heavy: slowly as if burdened by much weight
time hung heavy on their hands