leverage nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

leverage nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm leverage giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của leverage.

Từ điển Anh Việt

  • leverage

    /'li:və/

    * danh từ

    tác dụng của đòn bẩy; lực của đòn bẩy

  • Leverage

    (Econ) Tỷ phần vốn vay; Đòn bẩy về tài chính; Tỷ lệ vốn vay so với tổng vốn.

    + Một chỉ số về mối quan hệ giữa nợ dài hạn và vốn sử dụng.

  • leverage

    tác dụng đòn bẩy

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • leverage

    * kinh tế

    ảnh hưởng

    đầu cơ vay nợ

    kinh doanh vay nợ

    lợi ích sử dụng đòn bẩy

    suất đòn bẩy

    sức lực đòn bẩy

    tác dụng đòn bẩy

    tác dụng vay nợ

    tăng thêm tỷ suất vay nợ

    tỷ số chi phí (kinh doanh) cố định

    tỷ số vay vốn

    tỷ số vốn vay

    * kỹ thuật

    hệ đòn bẩy

    điện lạnh:

    sự bẩy

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • leverage

    the mechanical advantage gained by being in a position to use a lever

    Synonyms: purchase

    strategic advantage; power to act effectively

    relatively small groups can sometimes exert immense political leverage

    investing with borrowed money as a way to amplify potential gains (at the risk of greater losses)

    Synonyms: leveraging

    supplement with leverage

    leverage the money that is already available

    provide with leverage

    We need to leverage this company